Tê giảm uPVC Hoa Sen có nhiều ưu điểm nổi bật: thiết kế độc đáo, chịu được nhiệt độ cao, bền bỉ, dễ vệ sinh,... Tại VN Đại Phong có cung cấp đa dạng các loại ống nhựa & phụ kiện với nhiều mẫu mã khác nhau đáp ứng tối ưu mọi nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là thông tin sản phẩm Tê giảm uPVC Hoa Sen mà công ty VN Đại Phong cung cấp:
Ưu điểm của tê giảm uPVC Hoa Sen
✔ Chất lượng cao: Được làm từ nhựa uPVC chính hãng Hoa Sen, có độ bền cơ học cao, chịu áp lực tốt.
✔ Chống ăn mòn: Kháng hóa chất, không bị ảnh hưởng bởi nước thải hay các dung dịch hóa học.
✔ Lắp đặt dễ dàng: Thiết kế tối ưu giúp thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
✔ Kín khít, không rò rỉ: Đảm bảo hiệu quả vận hành trong hệ thống cấp thoát nước.
✔ Ứng dụng đa dạng: Sử dụng được trong nhiều lĩnh vực như cấp nước, thoát nước, tưới tiêu nông nghiệp, hệ thống xử lý nước thải,…
1. Bảng giá tê giảm uPVC Hoa Sen
Bảng giá sản phẩm Tê giảm uPVC Hoa Sen mới nhất vừa được VN Đại Phong cập nhật gửi đến quý khách hàng tham khảo:
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN UPVC HOA SEN | |||||
STT |
Sản phẩm |
Áp suất danh nghĩa |
Đơn giá (đồng/cái) | ||
Tên | DVT | Chưa thuế | Thanh toán | ||
TÊ GIẢM | |||||
1 | Tê giảm PVC-U 27/21 mỏng | Cái | 6 | 3,200 | 3,456 |
2 | Tê giảm PVC-U 27/21 dày | - | 15 | 4,800 | 5,184 |
3 | Tê giảm PVC-U 34/21 mỏng | - | 6 | 4,200 | 4,536 |
4 | Tê giảm PVC-U 34/21 dày | - | 15 | 7,400 | 7,992 |
5 | Tê giảm PVC-U 34/27 mỏng | - | 6 | 4,400 | 4,752 |
6 | Tê giảm PVC-U 34/27 dày | - | 15 | 8,600 | 9,288 |
7 | Tê giảm PVC-U 42/21 dày | - | 15 | 10,300 | 11,124 |
8 | Tê giảm PVC-U 42/27 dày | - | 15 | 10,500 | 11,340 |
9 | Tê giảm PVC-U 42/34 dày | - | 15 | 11,700 | 12,636 |
10 | Tê giảm PVC-U 49/21 mỏng | - | 6 | 7,200 | 7,776 |
11 | Tê gtam PVC-U 49/21 dày | - | 15 | 13,800 | 14,904 |
12 | Tê giảm PVC-U 49/27 mỏng | - | 6 | 7,300 | 7,884 |
13 | Tê giảm PVC-U 49/27 dày | - | 15 | 15,000 | 16,200 |
14 | Tê giảm PVC-U 49/34 mỏng | - | 6 | 7,400 | 7,992 |
15 | Tê giảm PVC-U 49/34 dày | - | 15 | 16,500 | 17,820 |
16 | Tê giảm PVC-U 49/42 mỏng | - | 6 | 9,600 | 10,368 |
17 | Tê giảm PVC-U 49/42 dày | - | 15 | 18,500 | 19,980 |
18 | Tê giảm PVC-U 60/21 mỏng | - | 6 | 11,200 | 12,096 |
19 | Tê giảm PVC-U 60/21 dày | - | 15 | 22,000 | 23,760 |
20 | Tê giảm PVC-U 60/27 mỏng | - | 6 | 12,700 | 13,716 |
21 | Tê giảm PVC-U 60/27 dày | - | 15 | 24,400 | 26,352 |
22 | Tê giảm PVC-U 60/34 mỏng | - | 6 | 14,000 | 15,120 |
23 | Tê giảm PVC-U 60/34 dày | - | 12 | 24,600 | 26,568 |
24 | Tê giảm PVC-U 60/42 mỏng | - | 6 | 15,400 | 16,632 |
25 | Tê giảm PVC-U 60/42 dày | - | 12 | 25,500 | 27,540 |
26 | Tê giảm PVC-U 60/49 mỏng | - | 6 | 16,200 | 17,496 |
27 | Tê giảm PVC-U 60/49 dày | - | 12 | 28,800 | 31,104 |
28 | Tê giảm PVC-U 76/60 dày | - | 12 | 63,800 | 68,904 |
29 | Tê giảm PVC-U 90/27 dày | - | 12 | 54,000 | 58,320 |
30 | Tê giảm PVC-U 90/34 dày | - | 12 | 54,200 | 58,536 |
31 | Tê giảm PVC-U 90/42 dày | - | 12 | 63,600 | 68,688 |
32 | Tê giảm PVC-U 90/49 dày | - | 12 | 63,700 | 68,796 |
33 | Tê giảm PVC-U 90/60 mỏng | - | 6 | 25,600 | 27,648 |
34 | Tê giảm PVC-U 90/60 dày | - | 12 | 65,000 | 70,200 |
35 | Tê giảm PVC-U 110/60 dày | - | 10 | 184,800 | 199,584 |
36 | Tê giảm PVC-U 110/90 mỏng | - | 6 | 46,500 | 50,220 |
37 | Tê giảm PVC-U 110/90 dày | - | 10 | 114,300 | 123,444 |
38 | Tê giảm PVC-U 114/60 mỏng | - | 6 | 38,100 | 41,148 |
39 | Tê giảm PVC-U 114/60 dày | - | 10 | 119,100 | 128,628 |
40 | Tê giảm PVC-U 114/90 mỏng | - | 6 | 47,500 | 51,300 |
41 | Tê giảm PVC-U 114/90 dày | - | 10 | 137,200 | 148,176 |
42 | Tê giảm PVC-U 140/110 mỏng | - | 6 | 101,500 | 109,620 |
43 | Tê giảm PVC-U 140/110 dày | - | 10 | 236,900 | 255,852 |
44 | Tê giảm PVC-U 140/114 dày | - | 10 | 245,200 | 264,816 |
45 | Tê giảm PVC-U 160/110 dày | - | 10 | 419,500 | 453,060 |
46 | Tê giảm PVC-U 168/90 dày | - | 10 | 444,300 | 479,844 |
47 | Tê giảm PVC-U 168/114 mỏng | - | 6 | 205,600 | 222,048 |
48 | Tê giảm PVC-U 168/114 dày | - | 10 | 459,400 | 496,152 |
49 | Tê giảm PVC-U 200/110 dày | - | 10 | 985,600 | 1,064,448 |
50 | Tê giảm PVC-U 200/160 dày | - | 10 | 998,900 | 1,078,812 |
51 | Tê giảm PVC-U 220/114 dày | - | 10 | 782,800 | 845,424 |
52 | Tê giảm PVC-U 220/168 dày | - | 10 | 1,193,400 | 1,288,872 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tùy theo từng chương trình sẽ có những chiết khấu khác nhau.
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dưới đây là Thông số kỹ thuật của sản phẩm Tê giảm uPVC Hoa Sen:
- Chất liệu: Nhựa uPVC cao cấp
- Màu sắc: Trắng, xám
- Kích thước: Từ Ø21mm đến Ø315mm
- Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, ISO
Ứng dụng của tê giảm uPVC Hoa Sen
🔹 Hệ thống cấp nước và thoát nước: Sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
🔹 Ngành nông nghiệp: Ứng dụng trong hệ thống tưới tiêu.
🔹 Hệ thống xử lý nước thải: Được sử dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp.
VN Đại Phong chuyên cung cấp tê giảm uPVC Hoa Sen chính hãng với giá cả cạnh tranh, đảm bảo chất lượng và số lượng theo nhu cầu công trình.
VN ĐẠI PHONG ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM ỐNG NƯỚC PHỤ KIỆN:
- - Ống Nước - Phụ Kiện: Tiền Phong, Bình Minh, Hoa Sen, Đệ Nhất, Dekko, Wamax, Vesbo.
- - Van: Chiutong, Minh Hòa, Shinyi, Wufeng.
- - Đồng hồ nước các loại.
- - Máy Hàn Ống: PPR, HDPE, Thủy lực, Tay quay, Cầm tay.
- - Thiết Bị Vệ Sinh Gama: Bồn Tắm, Bàn Cầu, Lavabo, Vòi sen, Chậu rửa.
- - Dây Cáp Điện Dân Dụng: Cadivi, Daphaco, Thịnh Phát, Cadisun.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- - Địa chỉ: 54/6E Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- - Ms. Phượng: 090 18 17 168 (Ống nước và vật tư ngành nước)
- - Ms. Ngân: 0901 435 168 (Ống nước và vật tư ngành nước)
- - Mr. Hiếu: 0901 438 168 ( Cáp điện và vật tư điện hạ thế)
- - Email: hanhht.vndaiphong@gmail.com