Nối giảm (khâu thu/côn thu) uPVC Hoa Sen có nhiều ưu điểm nổi bật: thiết kế độc đáo, chịu được nhiệt độ cao, bền bỉ, dễ vệ sinh,... Tại VN Đại Phong có cung cấp đa dạng các loại ống nhựa & phụ kiện với nhiều mẫu mã khác nhau đáp ứng tối ưu mọi nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là thông tin sản phẩm Nối giảm (khâu thu/ côn thu) uPVC Hoa Sen mà công ty cung cấp.
1. Bảng giá
Bảng giá sản phẩm Nối giảm (khâu thu/ côn thu) uPVC Hoa Sen mới nhất vừa được VN Đại Phong cập nhật gửi đến quý khách hàng tham khảo:
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN UPVC HOA SEN | |||||
STT |
Sản phẩm |
Áp suất danh nghĩa |
Đơn giá (đồng/cái) | ||
Tên | DVT | Chưa thuế | Thanh toán | ||
NỐI GIẢM | |||||
1 | Nối giảm PVC-U 27/21 mỏng | Cái | 6 | 1,900 | 2,052 |
2 | Nối giảm PVC-U 27/21 dày | - | 15 | 3,000 | 3,240 |
3 | Nối giảm PVC-U 34/21 mỏng | - | 6 | 2,300 | 2,484 |
4 | Nối giảm PVC-U 34/21 dày | - | 15 | 3,700 | 3,996 |
5 | Nối giảm PVC-U 34/27 mỏng | - | 6 | 2,300 | 2,484 |
6 | Nối giảm PVC-U 34/27 dày | - | 15 | 4,200 | 4,536 |
7 | Nối giảm PVC-U 42/21 mỏng | - | 6 | 3,400 | 3,672 |
8 | Nối giảm PVC-U 42/21 dày | - | 15 | 5,400 | 5,832 |
9 | Nối giảm PVC-U 42/27 mỏng | - | 6 | 3,500 | 3,780 |
10 | Nối giảm PVC-U 42/27 dày | - | 15 | 5,700 | 6,156 |
11 | Nối giảm PVC-U 42/34 mỏng | - | 6 | 4,200 | 4,536 |
12 | Nối giảm PVC-U 42/34 dày | - | 15 | 6,400 | 6,912 |
13 | Nối giảm PVC-U 49/21 mỏng | - | 6 | 3,500 | 3,78 |
14 | Nối giảm PVC-U 49/21 dày | - | 15 | 7,600 | 8,208 |
15 | Nối giảm PVC-U 49/27 mỏng | - | 6 | 3,700 | 3,996 |
16 | Nối giảm PVC-U 49/27 dày | - | 15 | 8,000 | 8,640 |
17 | Nối giảm PVC-U 49/34 mỏng | - | 6 | 4,300 | 4,644 |
18 | Nối giảm PVC-U 49/34 dày | - | 15 | 8,900 | 9,612 |
19 | Nối giảm PVC-U 49/42 mỏng | - | 6 | 4,400 | 4,752 |
20 | Nối giảm PVC-U 49/42 dày | - | 15 | 9,500 | 10,260 |
21 | Nối giảm PVC-U 60/21 mỏng | - | 6 | 4,500 | 4,860 |
22 | Nối giảm PVC-U 60/21 dày | - | 15 | 11,400 | 12,312 |
23 | Nối giảm PVC-U 60/27 mỏng | - | 6 | 5,000 | 5,400 |
24 | Nối giảm PVC-U 60/27 dày | - | 15 | 12,000 | 12,96 |
25 | Nối giảm PVC-U 60/34 mỏng | - | 6 | 5,700 | 6,156 |
26 | Nối giảm PVC-U 60/34 dày | - | 15 | 13,200 | 14,256 |
27 | Nối giảm PVC-U 60/42 mỏng | - | 6 | 5,800 | 6,264 |
28 | Nối giảm PVC-U 60/42 dày | - | 12 | 13,800 | 14,904 |
29 | Nối giảm PVC-U 60/49 mỏng | - | 6 | 5,900 | 6,372 |
30 | Nối giảm PVC-U 60/49 dày | - | 12 | 14,300 | 15,444 |
31 | Nối giảm PVC-U 76/27 mỏng | - | 6 | 8,100 | 8,748 |
32 | Nối giảm PVC-U 76/34 dày | - | 12 | 20,200 | 21,816 |
33 | Nối giảm PVC-U 76/42 mỏng | - | 6 | 8,300 | 8,964 |
34 | Nối giảm PVC-U 76/42 dày | - | 12 | 22,900 | 24,732 |
35 | Nối giảm PVC-U 76/49 mỏng | - | 6 | 8,400 | 9,072 |
36 | Nối giảm P VC- U 76/49 dày | - | 12 | 26,400 | 28,512 |
37 | Nối giãm PVC-U 76/60 mỏng | - | 6 | 9,200 | 9,936 |
38 | Nối giảm PVC-U 76/60 dày | - | 12 | 29,600 | 31,968 |
39 | Nối giảm PVC-U 90/21 dày | - | 12 | 26,300 | 28,404 |
40 | Nối giảm PVC-U 90/27 mỏng | - | 6 | 11,600 | 12,528 |
41 | Nối giảm PVC-U 90/27 dày | - | 12 | 28,100 | 30,348 |
42 | Nối giảm PVC-U 90/34 mỏng | - | 6 | 12,500 | 13,500 |
43 | Nối giảm PVC-U 90/34 dày | - | 12 | 28,200 | 30,456 |
44 | Nối giảm PVC-U 90/42 mỏng | - | 6 | 12,800 | 13,824 |
45 | Nối giảm PVC-U 90/42 dày | - | 12 | 28,200 | 30,456 |
46 | Nối giảm PVC-U 90/49 mỏng | - | 6 | 13,100 | 14,148 |
47 | Nối giảm PVC-U 90/49 dày | - | 12 | 28,400 | 30,672 |
48 | Nối giảm PVC-U 90/60 mỏng | - | 6 | 13,300 | 14,364 |
49 | Nối giảm PVC-U 90/60 dày | - | 12 | 28,800 | 31,104 |
50 | Nối giảm PVC-U 90/76 dày | - | 12 | 35,500 | 38,340 |
51 | Nối gidm PVC-U 110/34 mỏng | - | 6 | 24,200 | 26,136 |
52 | Nối giảm PVC-U 110/42 mỏng | - | 6 | 24,300 | 26,244 |
53 | Nối giãm PVC-U 110/60 mỏng | - | 6 | 24,400 | 26,352 |
54 | Nối giảm PVC-U 110/90 mỏng | - | 6 | 25,300 | 27,324 |
55 | Nối giảm PVC-U 110/90 dày | - | 10 | 58,900 | 63,612 |
56 | Nối giảm PVC-U 114/34 mỏng | - | 6 | 20,400 | 22,032 |
57 | Nối giảm PVC-U 114/34 dày | - | 10 | 55,100 | 59,508 |
58 | Nối giảm PVC-U 114/42 mỏng | - | 6 | 20,700 | 22,356 |
59 | Nối giảm PVC-U 114/42 dày | - | 10 | 55,900 | 60,372 |
60 | Nối giảm PVC-U 114/49 mỏng | - | 6 | 20,900 | 22,572 |
61 | Nối giảm PVC-U 114/49 dày | - | 10 | 56,200 | 60,696 |
62 | Nối giảm PVC-U 114/60 mỏng | - | 6 | 21,200 | 22,896 |
63 | Nối giảm PVC-U 114/60 dày | - | 10 | 56,900 | 61,452 |
64 | Nối giảm PVC-U 114/76 mỏng | - | 6 | 22,200 | 23,976 |
65 | Nối giảm PVC-U 114/76 dày | - | 10 | 57,600 | 62,208 |
66 | Nối giảm PVC-U 114/90 mỏng | - | 6 | 22,400 | 24,192 |
67 | Nối giảm PVC-U 114/90 dày | - | 10 | 63,700 | 68,796 |
68 | Nối giảm PVC-U 140/90 mỏng | - | 6 | 44,600 | 48,168 |
69 | Nối giảm PVC-U 140/90 dày | - | 10 | 163,000 | 176,040 |
70 | Nối giảm PVC-U 140/110 dày | - | 10 | 115,100 | 124,308 |
71 | Nối giảm PVC-U 140/114 mỏng | - | 6 | 55,000 | 59,400 |
72 | Nối giảm PVC-U 140/114 dày | - | 10 | 145,200 | 156,816 |
73 | Nối giảm PVC-U 168/90 dày | - | 10 | 209,400 | 226,152 |
74 | Nối giảm PVC-U 168/114 mỏng | - | 6 | 77,700 | 83,916 |
75 | Nối giảm PVC-U 168/114 dày | - | 10 | 218,400 | 235,872 |
76 | Nối giảm PVC-U 168/140 dày | - | 10 | 264,200 | 285,336 |
77 | Nối giảm PVC-U 200/110 dày | - | 10 | 278,300 | 300,564 |
78 | Nối giảm PVC-U 200/160 dày | - | 10 | 325,400 | 351,432 |
79 | Nối giảm PVC-U 220/168 dày | - | 10 | 587,100 | 634,068 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tùy theo từng chương trình sẽ có những chiết khấu khác nhau.
Ưu điểm của nối giảm (khâu thu/ côn thu) uPVC Hoa Sen
✔ Chất lượng cao: Được sản xuất từ nhựa uPVC chính hãng Hoa Sen, bền bỉ theo thời gian.
✔ Khả năng chống ăn mòn: Không bị ảnh hưởng bởi hóa chất, nước thải, axit hay kiềm.
✔ Dễ lắp đặt và sử dụng: Trọng lượng nhẹ, dễ dàng kết nối với các loại ống uPVC khác.
✔ Kín khít, không rò rỉ: Đảm bảo hiệu suất vận hành của hệ thống đường ống.
✔ Ứng dụng đa dạng: Phù hợp với nhiều lĩnh vực như cấp thoát nước, tưới tiêu, công nghiệp, xử lý nước thải.
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dưới đây là Thông số kỹ thuật của sản phẩm Nối giảm (khâu thu / côn thu) uPVC Hoa Sen:
- Chất liệu: Nhựa uPVC chất lượng cao
- Kích thước: Đa dạng từ Ø21mm đến Ø315mm
- Màu sắc: Trắng, xám
- Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, ISO
Ứng dụng của nối giảm (khâu thu/ côn thu) uPVC Hoa Sen
🔹 Hệ thống cấp nước và thoát nước: Sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
🔹 Ngành nông nghiệp: Dùng trong hệ thống tưới tiêu tự động.
🔹 Hệ thống xử lý nước thải: Ứng dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp.
🔹 Công trình hạ tầng kỹ thuật: Sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước và thoát nước tại các dự án lớn.
VN Đại Phong chuyên cung cấp nối giảm (khâu thu/ côn thu) uPVC Hoa Sen với đầy đủ kích thước, hàng chính hãng, giá cạnh tranh. Xem thêm về bảng giá ống nhựa hoa sen 2025.
VN ĐẠI PHONG ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM ỐNG NƯỚC PHỤ KIỆN:
- - Ống Nước - Phụ Kiện: Tiền Phong, Bình Minh, Hoa Sen, Đệ Nhất, Dekko, Wamax, Vesbo.
- - Van: Chiutong, Minh Hòa, Shinyi, Wufeng.
- - Đồng hồ nước các loại.
- - Máy Hàn Ống: PPR, HDPE, Thủy lực, Tay quay, Cầm tay.
- - Thiết Bị Vệ Sinh Gama: Bồn Tắm, Bàn Cầu, Lavabo, Vòi sen, Chậu rửa.
- - Dây Cáp Điện Dân Dụng: Cadivi, Daphaco, Thịnh Phát, Cadisun.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- - Địa chỉ: 54/6E Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- - Ms. Phượng: 090 18 17 168 (Ống nước và vật tư ngành nước)
- - Ms. Ngân: 0901 435 168 (Ống nước và vật tư ngành nước)
- - Mr. Hiếu: 0901 438 168 ( Cáp điện và vật tư điện hạ thế)
- - Email: hanhht.vndaiphong@gmail.com